Thực đơn
Giải_bóng_đá_hạng_nhất_quốc_gia_Bỉ_1987–88 Bảng xếp hạngVị thứ | Đội bóng | St | T | H | B | BT | BB | Đ | HS | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Club Brugge K.V. | 34 | 23 | 5 | 6 | 74 | 34 | 51 | +40 | Tham gia 1988-89 European Cup. |
2 | KV Mechelen | 34 | 21 | 7 | 6 | 50 | 24 | 49 | +26 | Tham gia 1988-89 European Cup Winners' Cup. [1] |
3 | Royal Antwerp FC | 34 | 20 | 9 | 5 | 75 | 40 | 49 | +35 | Tham gia 1988-89 UEFA Cup. |
4 | R.S.C. Anderlecht | 34 | 18 | 9 | 7 | 64 | 27 | 45 | +37 | Tham gia 1988-89 European Cup Winners' Cup. |
5 | R.F.C. de Liège | 34 | 14 | 16 | 4 | 52 | 28 | 44 | +24 | Tham gia 1988-89 UEFA Cup. |
6 | K.S.V. Waregem | 34 | 16 | 7 | 11 | 50 | 43 | 39 | +7 | |
7 | Cercle Brugge K.S.V. | 34 | 12 | 9 | 13 | 48 | 45 | 33 | +3 | |
8 | R. Charleroi S.C. | 34 | 11 | 10 | 13 | 39 | 48 | 32 | -9 | |
9 | K.V. Kortrijk | 34 | 11 | 9 | 14 | 40 | 54 | 31 | -14 | |
10 | Standard Liège | 34 | 11 | 8 | 15 | 46 | 51 | 30 | -5 | |
11 | Sint-Truidense V.V. | 34 | 10 | 9 | 15 | 30 | 39 | 29 | -9 | |
12 | R.W.D. Molenbeek | 34 | 8 | 12 | 14 | 33 | 48 | 28 | -15 | |
13 | K. Beerschot V.A.C. | 34 | 10 | 7 | 17 | 39 | 49 | 27 | -10 | |
14 | K.S.K. Beveren | 34 | 8 | 11 | 15 | 36 | 38 | 27 | -2 | |
15 | KFC Winterslag | 34 | 10 | 6 | 18 | 32 | 74 | 26 | -42 | |
16 | K.S.C. Lokeren Oost-Vlaanderen | 34 | 9 | 8 | 17 | 42 | 47 | 26 | -5 | |
17 | K.A.A. Gent | 34 | 8 | 9 | 17 | 34 | 60 | 25 | -26 | Xuống hạng Division II. |
18 | Racing Jet de Bruxelles | 34 | 7 | 7 | 20 | 21 | 56 | 21 | -35 |
[1] KV Mechelen qualified as 1987-88 European Cup Winners' Cup holders.
Thực đơn
Giải_bóng_đá_hạng_nhất_quốc_gia_Bỉ_1987–88 Bảng xếp hạngLiên quan
Giải Giải bóng đá Ngoại hạng Anh Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2018 Giải vô địch bóng đá châu Âu 2012 Giải vô địch bóng đá châu Âu 2024 Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức Giải bóng rổ Nhà nghề Mỹ Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2020 Giải vô địch bóng đá thế giới Giải bóng đá Vô địch Quốc gia Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Giải_bóng_đá_hạng_nhất_quốc_gia_Bỉ_1987–88